Thông Tin Đồng Hồ Đo Lưu Lượng INLINE ILF00D
1. Đồng Hồ Đo Lưu Lượng Là Gì ?
Đồng hồ đo lưu lượng, đồng hồ đo chất lỏng, chỉ báo lưu lượng, lưu lượng kế- tất cả đều giống nhau. Tùy vào từng ngành công nghiệp mà họ có cái tên khác nhau; nhưng chức năng của chúng đều là để đo lưu lượng.
Đồng hồ đo lưu lượng là thiết bị được sử dụng để đo lưu lượng, thể tích, tốc độ hoặc khối lượng của chất lỏng hoặc chất khí mà nó đi qua. Tốc độ dòng của chất lỏng và chất khí phải được đo chính xác; để có chất lượng tốt hơn cho quy trình công nghiệp.
Đồng hồ đo lưu lượng có thể được phân loại theo từng mục đích khác nhau; nhưng đều có cùng mục tiêu là đo lưu lượng chất lỏng hoặc khí đi qua đường ống.
- Đồng hồ đo lưu lượng nước: Dùng để đo lưu lượng nước ở những nơi có nhu cầu sử dụng nước. Có các loại như: đồng hồ đo lưu lượng nước sạch, nước thải; đồng hồ đo lưu lượng nước thải điện tử, đồng hồ đo lưu lượng dạng cơ, dạng điện tử,…
- Đồng hồ đo lưu lượng khí, hơi: là thiết bị sử dụng để đo lưu lượng khí gas; oxi, nito hay hơi nước nóng,…Loại đồng hồ đo lưu lượng dạng khí, hơi thường sử dụng dạng điện tử. Nó còn là loại đồng hồ chèn lưu lượng dạng nhiệt; giúp đo chính xác lưu lượng khí gas tự nhiên, khí nén hay các loại khí gas công nghiệp.
- Lưu lượng kế đo lưu lượng dầu: dùng để đo lưu lượng các loại xăng, dầu ( dầu bôi trơn, dầu diesel,…)
- Đồng hồ đo lưu lượng điện từ: lưu lượng kế từ tính được sử dụng chủ yếu để đo lưu lượng của chất lỏng dẫn điện hoặc bùn ( bùn bột giấy).
- Đồng hồ đo lưu lượng cảm ứng: là loại đồng hồ cho phép đo các chất lỏng dẫn điện. Nó được sử dụng trong các ngành công nghiệp đa dạng nhất như quản lý nước ( nhà máy xử lý nước, đo kiểm soát tại các điểm nút); trong nông nghiệp ( hệ thống thủy lợi, chế biến thực phẩm, nhà máy bia); công nghiệp giấy, điện kỹ thuật hoặc khai thác,…
2. Các Đặc Trưng Của Sản Phẩm Đồng Hồ Đo Lưu Lượng INLINE ILF00D
Đồng Hồ Đo Lưu Lượng INLINE ILF00D là một đồng hồ đo lưu lượng tuabin có độ chính xác rất cao để đo nhiên liệu diesel cho mục đích sử dụng cá nhân. Thích hợp để lắp đặt trên máy bơm điện hoặc trực tiếp trên vòi pha chế. Có sẵn với hướng dòng điều chỉnh và đầu ra xung 12V-DC.
• Một phần 4 + 2 số thập phân
• Tổng số 6 Digit
• Tốc độ dòng chảy 10-150 l / phút
• Đầu vào / đầu ra 1 ″ F
• Độ chính xác ± 0,5%
Tùy chọn
• Mặt che có thể tùy chỉnh theo đơn đặt hàng tối thiểu hàng năm
3. Kích Thước Tổng Thể Của Đồng Hồ Đo Lưu Lượng INLINE ILF00D
4. Cấu Tạo Của Đồng Hồ Đo Lưu Lượng INLINE ILG00D
No. | Ác Quy | PULSE OUT | CHI TIẾT | Số Lượng |
1 | MA031 | MA031 | STICKER WITH BUTTONS | 1 |
2 | 81101010000 | 81101010000 | BOLT M3 | 4 |
3 | TF035X | TF035X | METER COVER | 1 |
4 | TF046 | TF047 | ELECTRONIC PCB | 1 |
5 | VT013 | VT013 | SCREWS M3 | 1 |
6 | TF048 | - | BATTERY AAA | 2 |
7 | OR018 | OR018 | O-RING | 1 |
8 | - | - | BODY IN LINE | 1 |
9 | TF011 | METER BODY | TURBINE SHAFT | 1 |
10 | TF002 | BOTTOM HALF-CHAMBER | TURBINE HOLDER | 2 |
11 | TF003 | TOP HALF-CHAMBER | TURBINE | 1 |
12 | TF001 | SWINGING PLATE | MAGNET | 2 |
13 | OR001 | O-RING Ø24 X 2 | SELF BLOCKING BOLT | 1 |
14 | TF019 | CALIBRATION SCREW 1/8" | SCREW M3 X 16 | 4 |
15 | TF018 | CALIBRATION CAP 1/8" | CABLE GLAND | 1 |
16 | 11010100200 | O-RING 108 NBR | CABLE 5 POLES | 1 |
| | BODY IN LINE* | CODE |
|
| | BODY IN LINE DIESEL (black) | TF036A |
|
| | BODY IN LINE UREA (blue) | TF042 | |
| | BODY IN LINE FOOD (white) | TF056 |
|
5. Ứng Dụng Của Đồng Hồ Đo Lưu Lượng INLINE ILF00D
• Đồng Hồ Đo Lưu Lượng INLINE ILF00D ứng dụng cho chất lỏng : Ad Blue®, nước, urê